Đại học Innsbruck
Founded 1669, acquired present status 1862. A State institution under the jurisdiction of the Federal Ministry of Education, Science and Culture.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 17
- Khoa Giáo dục
- Khoa kiến trúcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc
- Khoa sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học
- Khoa thần học công giáo
- Khoa hóa học và dược phẩm
- Khoa kinh tế và thống kê
- Khoa học kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thủy lực, Cơ học, Kỹ thuật vận tải, Kiến trúc kết cấu, Khảo sát và lập bản đồ, Ứng dụng toán học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Công trình dân dụng
- Khoa học địa lý và khí quyển
- Nhân văn I (triết học và lịch sử) khoa
- Nhân văn II ((ngôn ngữ và văn học) khoa
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật lao động, Luật tư nhân, Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Pháp luật
- Toán, khoa học máy tính và khoa vật lý
- Khoa học tâm lý và thể thao
- Trường thần học công giáoCác lĩnh vực nghiên cứu: Tôn giáo
- Trường giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục
- Trường quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Thuế, Quản lý vận tải, Ngân hàng, Những ngôn ngữ hiện đại, Du lịch, Tiếp thị, Tài chính, công nghệ thông tin, Kế toán, Sự quản lý
- Khoa học chính trị và xã hội học
Học phí mỗi năm
Nội tệ: EUR
363,00 € – 726,00 €
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Reifezeugnis) or foreign equivalent
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
378,66 US$ – 757,33 US$