Đại học Kinh tế và Kinh doanh Vienna (WU)
Founded 1898 as Imperial Export Academy, soon took on the characteristics of a university, received the right to confer doctorates in 1930. Became Vienna University of Economics and Business Administration 1975. It gained full institutional autonomy 2004 through the University Act of 2002. Renamed WU (Vienna University of Economics and Business) in 2009.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 23
- Luật công và bộ phận/luật thuế
- Phòng luật kinh doanh, việc làm và an ninh xã hội/bộ phận
- Khoa kinh tế/bộ phận
- Bộ phận truyền thông kinh doanh ngoại ngữ
- Bộ phận kinh doanh và thương mại toàn cầu
- Bộ phận/hệ thống thông tin và vận hànhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật sản xuất, Quản lý thông tin, Nghiên cứu phương tiện, công nghệ thông tin
- Ban quản lý/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Bộ phận tiếp thị/phòngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu giải trí, Quảng cáo và công khai, Kinh doanh quốc tế, Du lịch, Tiếp thị
- Bộ phận kinh tế xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Chính sách xã hội, Nghiên cứu khu vực, Địa lý (Nhân), Quản lý môi trường, Môn Địa lý, Công nghệ, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Kinh tế học
- Bộ phận quản lý và đổi mới chiến lược
- Ban nghiên cứu thị trường vốnCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản trị kinh doanh
- Bộ phận nghiên cứu tính toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Bộ phận nghiên cứu châu Âu
- Giới và đa dạng trong bộ phận nghiên cứu tổ chứcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu về giới
- Ban quản lý chăm sóc sức khỏe và nghiên cứu kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Bộ Y tế
- Bộ phận nghiên cứu thuế quốc tế
- Bộ phận nghiên cứu pháp lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Quản lý bền vững bộ phận nghiên cứuCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Ban nghiên cứu kinh tế quy địnhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học
- Bộ phận nghiên cứu kinh tế bất động sản và không gianCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa ốc
- Bộ phận nghiên cứu quản lý chuỗi cung ứngCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Ban quản lý đô thị và nghiên cứu quản trị
Học phí mỗi năm
Nội tệ: EUR
363,00 € – 363,00 €
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Reifepruefungszeugnis) or foreign equivalent at Bachelor level. Bachelor degree or equivalent requirements at Master level (language skills, program-specific knowledge, GPA, GMAT etc.) Master degree or equivalent at Doctoral and PhD level.
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
392,79 US$ – 392,79 US$