Viện Công nghệ Quốc gia Tiruchirappalli (NITT)
Created in 1964 as Regional Engineering College. Acquired 'Deemed University' Status with the approval of the UGC/AICTE and Govt. of India and renamed as National Institute of Technology 2003.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Human Resource
Lớp 3
Các bộ môn 16
- Bộ phận kỹ thuật xây dựngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật vận tải, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý vận tải, Kỹ thuật môi trường, Công trình dân dụng
- Bộ phận ứng dụng máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Phòng kiến trúc/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc
- Phòng kỹ thuật hóa chất/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật nông nghiệp, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật hóa học
- Khoa hóa học/bộ phận
- Bộ phận khoa học và kỹ thuật máy tính
- Bộ phận kỹ thuật điện và điện tử
- Phòng kỹ thuật điện tử và truyền thông/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Đô họa may tinh, Mạng máy tính, kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính
- Bộ phận nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý công nghiệp và tổ chức, Luật lao động, Quản lý công nghiệp, Nghiên cứu truyền thông, nghệ thuật và nhân văn, Tâm lý học, Anh, Quản trị kinh doanh
- Thiết bị đo đạc và bộ phận kỹ thuật điều khiểnCác lĩnh vực nghiên cứu: Đo lường và kỹ thuật chính xác, Quản lý kỹ thuật, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật
- Ban quản lý khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật Thương mại, Quản lý thông tin, nguồn nhân lực, Tiếp thị, Tài chính, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Bộ phận toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: toán học
- Bộ phận kỹ thuật cơ khí
- Phòng ngành luyện kim và vật liệu/bộ phận
- Bộ phận vật lý
- Bộ phận kỹ thuật sản xuất
Học phí mỗi năm
Nội tệ: INR
6.000,00 ₹ – 25.000,00 ₹
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
69,99 US$ – 291,62 US$