Đại học Brawijaya (UB)
Founded 1957 by municipal authorities as a private university, became State university 1963.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
National Accrediting Agency (Badan Akreditasi Nasional) of Indonesian Education Department
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 24
- Khoa Luật
- Trung tâm dịch vụ công nghệ thông tin brawijayaCác lĩnh vực nghiên cứu: công nghệ thông tin
- Trung tâm máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Trung tâm phát triển E-Learning
- Trung tâm ngôn ngữ và văn họcCác lĩnh vực nghiên cứu: tiếng Ả Rập, tiếng Nhật, Trung Quốc, người Pháp, Những ngôn ngữ hiện đại, Văn chương, Anh
- Trung tâm thư việnCác lĩnh vực nghiên cứu: Thư viện Khoa học
- Trung tâm giáo dục tôn giáo
- Ngành công nghệ thông tin và khoa học máy tính/chương trình
- Khóa học/chương trình sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Ký sinh trùng, Y tế xã hội và dự phòng, Nhân khẩu học và dân số, Chất độc học, Luật hành chính, Miễn dịch học, Khoa học nước, Bảo vệ thực vật và cây trồng, Khu vực quy hoạch, Kỹ thuật vận tải, Quản lý nước, Kiến trúc kết cấu, Nghiên cứu về đất, Khoa học biển và hải dương học, Biomedicine, Những nghiên cứu về đạo Hồi, Ngư nghiệp, Giải phẫu học, Khả năng lãnh đạo, Làm vườn, Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh nông nghiệp, Chính quyền, Thực vật học, Sinh học phân tử, Tài nguyên thiên nhiên, Luật Thương mại, Dược lý, Kỹ thuật năng lượng, Sinh thái học, Quy hoạch đô thị, Quản lý thông tin, Nghiên cứu phát triển, Chăn nuôi, Kỹ thuật nông nghiệp, Bộ Y tế, Vi trùng học, Pháp luật hình sự, Ngân hàng, Công nghệ sinh học, Nông nghiệp, nguồn nhân lực, Quản trị công, Kỹ thuật công nghiệp, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật điện, Xã hội học, Nghiên cứu môi trường, Nghiên cứu truyền thông, Dược phẩm, Kỹ thuật, Khoa học Xã hội, Công trình dân dụng, Khoa học chính trị, Kỹ sư cơ khí, Vật lý, Tiếp thị, Hóa học, Tài chính, công nghệ thông tin, toán học, Pháp luật, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khóa học/chương trình thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thú y
- Khoa Quản trịCác lĩnh vực nghiên cứu: Khu vực quy hoạch, Khả năng lãnh đạo, Chính quyền, Quản lý thông tin, Quản trị công, Tiếp thị, Tài chính, công nghệ thông tin, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa công nghệ nông nghiệp
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Khoa học nước, Bảo vệ thực vật và cây trồng, Quản lý nước, Nghiên cứu về đất, Khoa học biển và hải dương học, Làm vườn, Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh nông nghiệp, Tài nguyên thiên nhiên, Nông học, Quy hoạch đô thị, Nghiên cứu phát triển, Kỹ thuật nông nghiệp, Công nghệ sinh học, Nông nghiệp, Xã hội học, Nghiên cứu môi trường
- Khoa chăn nuôi
- Khoa nghiên cứu văn hóa
- Khoa kinh tế và kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân khẩu học và dân số, Quản lý nông nghiệp, Những nghiên cứu về đạo Hồi, Kinh doanh nông nghiệp, Nghiên cứu phát triển, Ngân hàng, nguồn nhân lực, Tài chính, Kinh tế học, Sự quản lý
- Khoa kỹ thuật
- Khoa Khoa học thuỷ sản và thủy sản
- Toán học và khoa học tự nhiênCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Sinh học phân tử, Số liệu thống kê, Sinh học, Kỹ thuật máy tính, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Tim mạch, Khoa chỉnh hình, Thần kinh học, Nhãn khoa, Pháp y và Nha khoa, Gây mê, Biomedicine, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, Nữ hộ sinh, Giáo dục thể chất, X quang, Phẫu thuật, Bộ Y tế, Nha khoa, Tiệm thuốc, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Khoa Khoa học xã hội và chính trị
- Viện nghiên cứu và phát triển giáo dục
- Viện nghiên cứuCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân khẩu học và dân số, Nghiên cứu về giới, Nghiên cứu môi trường, Khoa học Xã hội, Sinh học
- Viện nghiên cứu và dịch vụ công cộngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân khẩu học và dân số, Nghiên cứu về giới, Tài nguyên thiên nhiên, Công nghệ, Quản trị công, Nghiên cứu môi trường, Khoa học Xã hội, Sinh học
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Sekolah Menengah Atas, SMA)