Đại học Udayana
Founded 1962, formerly attached to Airlangga University since 1958.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Department of Education and Culture
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 13
- Khóa học/chương trình sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Biomedicine, Kinh doanh nông nghiệp, Thiết kế công nghiệp, Sinh lý học, Nghiên cứu phát triển, Chăn nuôi, Ngôn ngữ học, Công nghệ sinh học, Nông nghiệp, Nghiên cứu văn hóa, Các môn thể thao, Nghiên cứu môi trường, Du lịch, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Pháp luật, Kinh tế học, Sự quản lý
- Bộ phận du lịch/phòng
- Khoa công nghệ nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Sản xuất cây trồng, Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Bệnh học thực vật, Nghiên cứu về đất, Kinh tế nông nghiệp, Nông học, Kỹ thuật nông nghiệp, Nông nghiệp
- Khoa chăn nuôiCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý nông nghiệp, Nghiên cứu về đất, Kinh tế nông nghiệp, Kinh doanh nông nghiệp, Chăn nuôi, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng, Hóa sinh
- Khoa nghệ thuật và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Khảo cổ học, tiếng Nhật, Nhân loại học, Văn chương, Du lịch, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Thuế, Nghiên cứu phát triển, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Quyền con người, Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật dân sự, Luật quôc tê, Tội phạm học, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Pháp luật
- Khoa y học và khoa học sức khỏeCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Thần kinh học, Biomedicine, Nhi khoa, Phụ khoa và sản khoa, Phục hồi và điều trị, Phẫu thuật, Dược phẩm, Điều dưỡng, Tâm lý học
- Khoa Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiệm thuốc, Khoa học tự nhiên, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa Khoa học xã hội và chính trị
- Khoa thú y
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Sekolah Menengah Atas, SMA)