Đại học Kansai
Founded 1886 as Kansai Law School, became Kansai University 1905. Acquired present status 1948.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
Japan Institution for Higher Education Evaluation (JIHEE)
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 35
- Khoa toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý ứng dụng, Toán học và Khoa học Máy tính, Kỹ thuật điện và điện tử, kỹ thuật viễn thông, Kỹ sư cơ khí, Vật lý, công nghệ thông tin, toán học
- Nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ sáng tạo/bộ phận
- Khoa nghệ thuật và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Bảo tồn di sản, Nghiên cứu khu vực, Mỹ học, Đạo đức, Lịch sử Mỹ thuật, tiếng Nhật, Trung Quốc, Nghiên cứu văn hóa, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Giáo dục thể chất, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học, Giáo dục, Anh
- Khoa kinh doanh và thương mạiCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa kỹ thuật sinh học và khoa học đời sốngCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học ứng dụng, Sinh học, Kỹ thuật vật liệu, Hóa sinh, Kỹ thuật hóa học, Khoa học Sinh học và Đời sống
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Xử lí dữ liệu, Kinh tế quốc tế, Số liệu thống kê, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học
- Khoa ngoại ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Hàn Quốc, Người Nga, Dịch thuật và Giải thích, người Tây Ban Nha, Trung Quốc, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, người Pháp, Nghiên cứu văn hóa, Những ngôn ngữ hiện đại, Nghiên cứu truyền thông
- Khoa thông tin tổng quát
- Khoa sức khỏe con người
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật Hiến pháp, Luật dân sự, Pháp luật hình sự, Khoa học chính trị, Pháp luật
- Chính sách sáng tạo khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu Châu Á, Luật quôc tê, Nghiên cứu Quốc tế, Quản trị, Khoa học chính trị, Sự quản lý
- Khoa Quản lý an toànCác lĩnh vực nghiên cứu: Y tế xã hội và dự phòng, Dịch vụ bảo vệ, Phúc lợi và dịch vụ bảo vệ, Kỹ thuật an toàn, Khoa học thông tin, Xã hội học, Kỹ thuật, Khoa học chính trị, Tâm lý học, Pháp luật, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
- Khoa xã hội học
- Khoa kỹ thuật đô thị và môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật năng lượng, Quy hoạch đô thị, Kỹ thuật môi trường, công nghệ thông tin
- Kế toán sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kế toán
- Nghệ thuật và nhân văn sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Mỹ học, Nghiên cứu Châu Á, tiếng Nhật, người Tây Ban Nha, Trung Quốc, tiếng Đức, người Pháp, Môn Địa lý, Nghiên cứu văn hóa, Triết học, Giáo dục thể chất, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Trường cao học thương mại
- Trường cao học nghệ thuật và khoa học Đông á
- Trường kinh tế sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học
- Giáo dục sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục
- Ngoại ngữ sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Những ngôn ngữ hiện đại
- Chính phủ sau đại học
- Tin học Graduate School
- Trường luật sau đại học
- Tâm lý học Graduate School
- Khoa học và kỹ thuật sau đại học
- Nghiên cứu an sinh xã hội sau đại học
- Trường xã hội học Graduate
- Viện nghiên cứu chính trị và kinh tế
- Viện nghiên cứu nhân quyềnCác lĩnh vực nghiên cứu: Quyền con người
- Viện nghiên cứu pháp lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Viện nghiên cứu phương Đông và Occidental
- Ban nghiên cứu chiến lược socionetworkCác lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học
- Trường tâm lý học lâm sàngCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học
- Trường luậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
Học phí mỗi năm
Nội tệ: JPY
130.000 JP¥ – 335.000 JP¥
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Graduation from high school or equivalent, and entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
856,31 US$ – 2.206,65 US$