Đại học Kobe
Founded 1902, integrating Kobe University of Economics, Hyogo Normal and Junior Normal Schools, Kobe College of Technology and Himeji High School. Acquired present status and title 1949. Integrated Kobe University of Mercantile Marine 2003
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Ministry of Education, Culture, Sports, Science and Technology (MEXT)
Lớp 2
Bằng thạc sĩ,
Bằng tiến sĩ
hoặc tương đương
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 31
- Khoa thưCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Mỹ học, Lịch sử Mỹ thuật, tiếng Nhật, Trung Quốc, Ngôn ngữ học, Môn Địa lý, Mỹ thuật, Xã hội học, Triết học, Văn chương, Khoa học Xã hội, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học
- Khoa Nông nghiệp
- Khoa Quản trị kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý công nghiệp và tổ chức, Giao thông và Truyền thông, Khoa học hành vi, Bảo hiểm, Chính quyền, Thuế, Quản lý vận tải, Ngân hàng, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa kinh tế
- Khoa kỹ thuật
- Khoa phát triển con người
- Khoa nghiên cứu interculturalCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu khu vực, Nghiên cứu Quốc tế, Khoa học Xã hội, Khoa học thông tin, Nghiên cứu văn hóa, Nghiên cứu truyền thông
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật lao động, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Sức khỏe cộng đồng, Quan hệ quốc tế, Xã hội học, Khoa học chính trị, Pháp luật
- Khoa Khoa học hàng hảiCác lĩnh vực nghiên cứu: Vận tải biển, Kỹ thuật hàng hải, Khoa học biển và hải dương học, Quản lý môi trường, Quản lý vận tải
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Liệu pháp nghề nghiệp, Kỹ thuật y khoa, Vật lý trị liệu, Khoa học sức khỏe, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa học hữu cơ, Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Sinh học phân tử, khoa học về trái đất, Ứng dụng toán học, Khoa học tự nhiên, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa học nông nghiệp sau đại học
- Quản trị kinh doanh sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giao thông và Truyền thông, Khoa học hành vi, Bảo hiểm, Quản lý kỹ thuật, Chính quyền, Thuế, Quản lý vận tải, Ngân hàng, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Trường kinh tế sau đại học
- Kỹ sư sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc và Quy hoạch, Cơ học, Thiết kế kiến trúc và môi trường, Công nghệ xây dựng, Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, Kiến trúc, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính, Vật lý, Hóa học, công nghệ thông tin
- Khoa học y tế sau đại học
- Phát triển con người và môi trường sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học hành vi, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Toán học và Khoa học Máy tính, Giáo dục thể chất, Khoa học Xã hội, Khoa học giáo dục, Nghiên cứu phát triển, Nghiên cứu văn hóa, Các môn thể thao, Khoa học tự nhiên, Khoa học sức khỏe, Nghiên cứu môi trường, Tâm lý học, Giáo dục
- Nhân văn sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Hàn Quốc, nghiên cứu châu Âu, Mỹ học, Đạo đức, Khoa học Xã hội, Lịch sử Mỹ thuật, tiếng Nhật, Trung Quốc, Ngôn ngữ học, Môn Địa lý, Nghiên cứu văn hóa, Mỹ thuật, Xã hội học, Triết học, Văn chương, Khoa học Xã hội, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học
- Intercultural học Graduate SchoolCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu khu vực, Nghiên cứu Quốc tế, Khoa học Xã hội, Giáo dục Ngoại ngữ, Khoa học thông tin, Nghiên cứu văn hóa, Nghiên cứu truyền thông
- Nghiên cứu hợp tác quốc tế trường sau đại học
- Trường luật sau đại học
- Trường đại học khoa học hàng hảiCác lĩnh vực nghiên cứu: Vận tải biển, Kỹ thuật hàng hải, Khoa học biển và hải dương học, Quản lý vận tải, Nghiên cứu môi trường
- Y học Graduate SchoolCác lĩnh vực nghiên cứu: Y tế xã hội và dự phòng, Miễn dịch học, Sinh học tế bào, Biomedicine, Bệnh học, Sinh học phân tử, Sinh lý học, Phẫu thuật, Vi trùng học, Hóa sinh, Khoa học sức khỏe, Dược phẩm
- Khoa học sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Hóa học vô cơ, Khí tượng học, Hóa học hữu cơ, Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Vật lý ứng dụng, Sinh học phân tử, khoa học về trái đất, Ứng dụng toán học, Dược lý, Hóa sinh, Khoa học Sinh học và Đời sống, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học
- Hệ thống tin học Graduate School
- Phòng nghiên cứu biosignalCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Sinh học và Đời sống
- Bộ phận nghiên cứu kinh tế và quản trị kinh doanh
- Bộ phận nghiên cứu môi trường Genomics
- Bộ phận nghiên cứu biển nội địaCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học biển và hải dương học
- Bộ phận nghiên cứu quang học phân tửCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý
- Bộ phận nghiên cứu an toàn và an ninh đô thị
Học phí mỗi năm
Nội tệ: JPY
267.900 JP¥ – 267.900 JP¥
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Graduation from high school or equivalent or foreign equivalent, and entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
1.712,31 US$ – 1.712,31 US$