Đại học nữ sinh Nhật Bản (JWU)
Founded 1901 as Liberal Arts College, became University 1948. Faculty of Integrated Arts and Social Sciences established 1990. Faculty of Science established 1992. A private institution for women. Mainly financed by tuition fees.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
Japan University Accreditation Association (JUAA)
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 11
- Bộ phận/phòng học thư từ
- Khoa Khoa học và thiết kế con ngườiCác lĩnh vực nghiên cứu: Kiến trúc và Quy hoạch, Công nghệ dệt, Thiết kế dệt may, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Khoa học thực phẩm, Dinh dưỡng, sư phạm, Kiến trúc, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Tiếp thị, Tâm lý học, Kinh tế học
- Khoa nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Phúc lợi xã hội, tiếng Nhật, Nghiên cứu văn hóa, Xã hội học, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học, Giáo dục, Anh
- Nghệ thuật tích hợp và khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Phúc lợi xã hội, Khoa học Xã hội, Nghiên cứu văn hóa, Xã hội học, Triết học, Khoa học Xã hội, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học, Giáo dục
- Khoa học
- Khoa học đời sống con người sau đại học
- Khoa học con người và thiết kế sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế gia đình, Phúc lợi và dịch vụ bảo vệ, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Khoa học thực phẩm, Dinh dưỡng, Kinh tế học
- Nhân văn sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Mỹ học, tiếng Nhật, Nghiên cứu văn hóa, Những ngôn ngữ hiện đại, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Nghệ thuật tích hợp và khoa học xã hội sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân khẩu học và dân số, Tâm lý học, Phúc lợi xã hội, Khoa học Xã hội, Tâm lý học giáo dục, Nhân loại học, Công nghệ, Nghiên cứu văn hóa, Các môn thể thao, Xã hội học, Triết học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Lịch sử, Tâm lý học, Giáo dục, Kinh tế học
- Khoa học sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Sinh học tế bào, Sinh học phân tử, Sinh lý học, Khoa học Sinh học và Đời sống, Nghiên cứu môi trường, Sinh học, Vật lý, toán học
Học phí mỗi năm
Nội tệ: JPY
150.000 JP¥ – 435.000 JP¥
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Graduation from senior high school or foreign equivalent, and entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
971,49 US$ – 2.817,31 US$