Đại học Khoa học Tokyo (TUS)
Founded 1881 as College, reorganized and became University 1949.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
Japan University Accreditation Association (JUAA)
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 22
- Khoa kỹ thuật I
- Khóa học/chương trình nghệ thuật tự do
- Khoa kỹ thuật II
- Khoa Khoa học công nghệ
- Khoa Khoa học dược phẩm
- Khoa học và công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thông tin, Kỹ thuật công nghiệp, Quản trị, Kiến trúc, Kỹ thuật điện, Sinh học, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa học I khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý ứng dụng, Hóa học ứng dụng, Ứng dụng toán học, Khoa học thông tin, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa học II
- Sinh học khoa học sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Sinh học và Đời sống
- Khoa học hóa học và công nghệ sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học
- Kỹ sư sau đại học
- Trường đại học khoa học và công nghệ lửa toàn cầu
- Khoa học công nghiệp và sau đại học công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật vật liệu, Công nghệ sinh học, Khoa học Sinh học và Đời sống, Kỹ thuật điện tử
- Nghiên cứu đổi mới Graduate SchoolCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Quản lý sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Toán học và khoa học giáo dục Graduate School
- Ngành dược khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tiệm thuốc
- Khoa học sau đại học
- Khoa học và công nghệ sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa học ứng dụng, Quản lý công nghiệp, Khoa học thông tin, Kiến trúc, Kỹ thuật điện, Sinh học, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Vật lý, Hóa học, toán học
- Bộ phận nghiên cứu khoa học y sinh
- Bộ phận nghiên cứu khoa học và công nghệ
- Trường quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Graduation from high school or recognized equivalent, and entrance examination