Đại học Tsukuba (UT)
Established in 1872 as modern Japan's first national institute of higher education, which started as the Normal School, later renamed Tokyo Higher Normal School, the first teachers' college in Japan. Became Tokyo University of Education in 1947. Reorganized as a comprehensive research university in Tsukuba Science City in 1973. Merged with University of Library and Information Science in 2002. In 2004, Japanese national universities were transformed into national university corporations (NUCs).
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 52
- Kiến thức và thư viện Khoa học cao đẳng
- Trung tâm nghiên cứu nông lâm nghiệp
- Liên minh nghiên cứu ở trung tâm Bắc Phi
- Trung tâm khoa học tính toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Trung tâm ngoại ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Những ngôn ngữ hiện đại
- Trung tâm nghiên cứu GeneCác lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học
- Trung tâm thể thao và giáo dục thể chất
- Trung tâm nghiên cứu môi trường mặt đấtCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu môi trường
- Trường cao đẳng Khoa học tài nguyên sinh học
- Trường cao đẳng Khoa học sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học, Thực vật học, Sinh học phân tử, Sinh thái học, Hóa sinh, Sinh học
- Trường cao đẳng hóa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa học hữu cơ, Di truyền học, Công nghệ sinh học, Hóa học
- Cao đẳng so sánh văn hóa
- Giáo dục cao đẳngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu phát triển, Quản lý giáo dục, Giáo dục trung học, Giáo dục tiểu học, Giáo dục
- Cao đẳng Khoa học kỹ thuật
- Trường cao đẳng hệ thống kỹ thuật
- Cao đẳng Geoscience
- Trường cao đẳng nhân văn
- Cao đẳng Khoa học thông tinCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật phần mềm, Nghiên cứu phương tiện, Khoa học thông tin, Kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính
- Trường đại học quốc tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật quôc tê, Nghiên cứu phát triển, Quan hệ quốc tế, Khoa học thông tin, Nghiên cứu văn hóa, Nghiên cứu môi trường, Khoa học chính trị, Kinh tế học
- Trường cao đẳng ngôn ngữ và văn hóa Nhật bản
- Nghệ thuật truyền thông, khoa học và công nghệ cao đẳngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghệ thuật giao tiếp, Mạng máy tính, Nghiên cứu phương tiện, Số liệu thống kê, Khoa học thông tin, Nghiên cứu truyền thông, Kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin
- Trường cao đẳng vật lý
- Trường đại học khoa học quy hoạch và chính sáchCác lĩnh vực nghiên cứu: Khu vực quy hoạch, Khoa học Xã hội, Quy hoạch đô thị, Kinh tế học, Sự quản lý
- Tâm lý học cao đẳng
- Trường cao đẳng Khoa học xã hội
- Khoa học kinh doanh sau đại học
- Trường cao học nhân văn và khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu Châu Á, Nghiên cứu Quốc tế, Nhân loại học, Ngôn ngữ học, Nghiên cứu văn hóa, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Văn chương, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Lịch sử, Pháp luật, Kinh tế học
- Trường sau đại học về đời sống và môi trường
- Trường tốt nghiệp khoa học ứng dụng và tinh khiết
- Viện kỹ thuật nông nghiệp và rừng
- Viện hóa sinh ứng dụngCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa sinh
- Viện khoa học y khoa cơ bảnCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học sức khỏe
- Viện khoa học sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Sinh học và Đời sống
- Viện y học cộng đồng
- Viện khoa học Khuyết tậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Phục hồi và điều trị
- Viện giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục
- Viện kỹ thuật cơ khí và hệ thống
- Viện khoa học sức khỏe và thể thao
- Viện thông tin khoa học và điện tử
- Viện khoa học thông tin
- Viện khoa học điều dưỡngCác lĩnh vực nghiên cứu: Điều dưỡng
- Viện triết họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Triết học
- Nghệ thuật và thiết kế trường
- Y tế và thể dục trường họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý thể thao, Giải phẫu học, Giáo dục thể chất, Sinh lý học, Các môn thể thao, Giáo dục thể chất
- Trường khoa học con người
- Trường nhân văn và văn hóa
- Khoa học đời sống và môi trường
- Trường khoa học y khoa
- Y học trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Y tế xã hội và dự phòng, Quản lý thể thao, Các môn thể thao, Dược phẩm, Sinh học
- Trường khoa học và kỹ thuật
Học phí mỗi năm
Nội tệ: JPY
141.000 JP¥ – 267.900 JP¥
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Graduation from high school (or recognized equivalent) and entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
913,54 US$ – 1.735,72 US$