Đại học Benin (UNIBEN)
Founded 1970 as the Institute of Technology, Benin City, acquired present title 1972 and status 1975.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 16
- Y học cao đẳng
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu về đất, Sản xuất cây trồng, Ngư nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Lâm nghiệp, Quản lý môi trường, Chăn nuôi, Dinh dưỡng, Hóa sinh, Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: In và in, Nghệ thuật gốm sứ, Thiết kế dệt may, Điêu khắc, Thiết kế thời trang, Tôn giáo, Vẽ và vẽ, Quảng cáo và công khai, Truyền thông đại chúng, Ngôn ngữ học, Quan hệ quốc tế, Rạp hát, Mỹ thuật, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công tác giáo dục, Giáo dục người lớn, Trang chủ, Công viên và giải trí, Tiếng mẹ đẻ, Kinh tế gia đình, Nghiên cứu giải trí, Giáo dục công nghệ, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Chương trình giáo dục, Tư vấn giáo dục và học sinh, Tôn giáo, Giáo dục thể chất, Khoa học Xã hội, Tâm lý học giáo dục, Khoa học giáo dục, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Toán học, người Pháp, Giáo dục Ngoại ngữ, Môn Địa lý, Các môn thể thao, Mỹ thuật, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Giáo dục thể chất, Văn chương, Du lịch, Sinh học, Khoa học chính trị, Vật lý, Lịch sử, Hóa học, toán học, Giáo dục, Anh, Khoa học máy tính, Kinh tế học
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Sưởi ấm và lạnh, Kiến trúc kết cấu, Cơ khí dầu khí, Kỹ thuật điện, Quản lý kỹ thuật, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật hóa học, kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa Khoa học môi trường
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Khoa Khoa học đời sống
- Khoa Khoa học quản lý
- Khoa dược
- Khoa Khoa học vật lý
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý (Nhân), Khu vực quy hoạch, Chính quyền, Quy hoạch đô thị, Nhân loại học, Số liệu thống kê, Công tac xa hội, Quản trị công, Quản trị, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Kinh tế học
- Viện giáo dục
- Viện hành chính công
- Trường khoa học y khoa cơ bảnCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật phòng thí nghiệm, Giải phẫu học, Sinh lý học, Hóa sinh, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Nha khoa trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Unified Tertiary Matriculation Examination (UTME) plus 5 General Certificate of Education (GCE) ‘O’ level passes or 2 A/Level passes plus appropriate diploma/certificate