Đại học Ibadan (UI)
Founded 1948 as a college of the University of London. Acquired present status and title 1962.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
National Universities Commission (NUC)
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 19
- Viện giáo dục
- Trung tâm tính toánCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Trung tâm sáng tạo và kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Sự quản lý
- Trung tâm thông tin khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thông tin
- Viện khoa học trái đấtCác lĩnh vực nghiên cứu: Cơ khí dầu khí, Thực vật học, khoa học về trái đất, Địa chất, Khoa học Sinh học và Đời sống, Kỹ thuật môi trường, Khoa học sức khỏe
- Đào tạo và phát triển chương trình tại châu Phi Trung tâm
- Trung tâm tài nguyên truyền thôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu phương tiện
- Y học cao đẳngCác lĩnh vực nghiên cứu: Dịch tễ học, Nhãn khoa, Gây mê, Sức khỏe cộng đồng, Dịch vụ xã hội và cộng đồng, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, X quang, Sinh lý học, Dược lý, Phẫu thuật, Bộ Y tế, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Nha khoa, Dinh dưỡng, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Khoa học sức khỏe, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Khoa Nông nghiệp và lâm nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý nông nghiệp, Quy hoạch nông thôn, Bảo vệ thực vật và cây trồng, Nuôi trồng thủy sản, Sản xuất cây trồng, Ngư nghiệp, Làm vườn, Kinh tế nông nghiệp, Lâm nghiệp, Nông học, Chăn nuôi, Dinh dưỡng, Hóa sinh, Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuật
- Khoa Giáo dục
- Khoa Luật
- Khoa dược
- Khoa Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học, Khảo cổ học, Động vật học, Địa chất, Nhân loại học, Vi trùng học, Số liệu thống kê, Khoa học tự nhiên, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa lý (Nhân), Khu vực quy hoạch, Quy hoạch đô thị, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Kinh tế học
- Khoa công nghệ
- Khoa thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thú y
- Viện nghiên cứu châu Phi
- Viện sức khỏe trẻ em
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Universities Matriculation Examination (UME). Secondary School Certificate of Education (SSCE) with 5 credits, including English