Đại học Lisbon (UL)
Founded 1911, but traces its history back to the University established in Lisbon 1288 and subsequently transferred to Coimbra. A public institution under the jurisdiction of the Ministry of Education. Acquired present status 1992.
Cấp quỹ:
Công cộng
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 15
- Khoa y học
- Khoa dượcCác lĩnh vực nghiên cứu: Ký sinh trùng, Hóa lý, Hóa phân tích, Chất độc học, Miễn dịch học, Hóa học hữu cơ, Sinh học tế bào, Giải phẫu học, Thực vật học, Sinh lý học, Dược lý, Vi trùng học, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Tiệm thuốc, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học
- Khoa tâm lý họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa chất, Khoa học giáo dục, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Khoa học Sinh học và Đời sống, Khoa học tự nhiên, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật tư nhân, Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật, Kinh tế học
- Khoa nghệ thuật và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Học tiếng Anh, Ngôn ngữ Slavic, Bảo tồn di sản, Nghiên cứu khu vực, Địa lý (Nhân), Tiếng mẹ đẻ, nghiên cứu châu Âu, Người bồ đào nha, Mỹ học, Ngôn ngữ cổ điển, Nghiên cứu Châu Á, Biểu diễn nghệ thuật, Nghiên cứu tôn giáo, Khảo cổ học, Dịch thuật và Giải thích, Lịch sử Mỹ thuật, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Rạp hát, Khoa học thông tin, Nghiên cứu văn hóa, Những ngôn ngữ hiện đại, Nghiên cứu truyền thông, Triết học, Văn chương, Du lịch, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Khoa y học Nha khoa
- Khoa Mỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học, Bảo tồn di sản, Điêu khắc, Nghệ thuật giao tiếp, Vẽ và vẽ, Đa phương tiện, Giáo dục nghệ thuật, Nghiên cứu phương tiện, Mỹ thuật
- Viện vi khuẩn họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Vi trùng học
- Viện confusiusCác lĩnh vực nghiên cứu: Trung Quốc
- Viện giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý xã hội, Công nghệ Giáo dục, Chương trình giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý giáo dục, Giáo dục
- Viện quy hoạch địa lý và lãnh thổCác lĩnh vực nghiên cứu: Nhân khẩu học và dân số, Địa lý (Nhân), Nghiên cứu đô thị, Khu vực quy hoạch, Môn Địa lý, Du lịch, Lịch sử
- Viện địa vật lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý
- Viện hợp tác pháp luậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Viện khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý xã hội, Địa lý (Nhân), Nhân loại học, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Khoa học chính trị, Lịch sử, Kinh tế học
Học phí mỗi năm
Nội tệ: EUR
532,00 € – 532,00 €
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate and entrance examination
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
559,72 US$ – 559,72 US$