Đại học Uppsala
Founded 1477. Reorganized 1977 under National Higher Education Reform, incorporating former School of Education founded 1965. Responsible to the Ministry of Education.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Swedish Higher Education Authority (UKA)
Lớp 4
Ngôn ngữ 2
Các bộ môn 10
- Cơ sở GotlandCác lĩnh vực nghiên cứu: Đô họa may tinh, Khảo cổ học, khoa học về trái đất, Lịch sử Mỹ thuật, Sinh thái học, Nhân loại học, Sức khỏe cộng đồng, Khoa học giáo dục, Nghiên cứu phương tiện, Khoa học Sinh học và Đời sống, Văn chương, Kỹ thuật, Lịch sử, công nghệ thông tin, Giáo dục, Pháp luật, Anh, Quản trị kinh doanh
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học, Các nền văn minh cổ đại, Âm nhạc học, Nghiên cứu về giới, Khảo cổ học, Thư viện Khoa học, Lịch sử Mỹ thuật, Nhân loại học, Triết học, Văn chương, Lịch sử
- Khoa Khoa học giáo dục
- Ngôn ngữ khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ Slavic, Mỹ học, Triết học, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Những ngôn ngữ hiện đại, Anh
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Thuế, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Pháp luật, Kế toán
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Ung thư, Khoa học thần kinh, Miễn dịch học, Sinh học tế bào, Bệnh học, Di truyền học, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, X quang, Phẫu thuật, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Hóa sinh, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Khoa dược
- Khoa học và công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: khoa học về trái đất, Công nghệ, Khoa học tự nhiên, Sinh học, Vật lý, Hóa học, toán học, Khoa học máy tính
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Hòa bình và giải trừ vũ khí, Địa lý (Nhân), Chế độ ăn kiêng, Nghiên cứu Châu Á, Chính quyền, Quy hoạch đô thị, Khoa học thực phẩm, Nghiên cứu phương tiện, Dinh dưỡng, Số liệu thống kê, Kinh doanh và thương mại, Xã hội học, Khoa học Xã hội, Tâm lý học, Khoa học máy tính, Kinh tế học
- Khoa thần học
Học phí mỗi năm
Nội tệ: SEK
50.000,00 SEK – 72.500,00 SEK
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Bachelor admission: Secondary school certificate.nMaster's admission: Bachelor degree from an internationally recognized university and poficiency in English by means of an internationally recognised test, e.g. TOEFL, IELTS or the equivalent.
Các trường đại học tương tự
Tiền tệ của bạn: USD
4.546,06 US$ – 6.591,79 US$