Đại học Atatürk
Founded 1957. Reorganized 1982 following the Higher Education Reform. An autonomous State institution.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Council of Higher Education (YÖK)
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 37
- Khoa kỹ thuật
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Tim mạch, Khoa chỉnh hình, Thần kinh học, Ung thư, Dịch tễ học, Nhãn khoa, Pháp y và Nha khoa, Gây mê, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, Di truyền học, X quang, Sinh lý học, Kỹ thuật y khoa, Phẫu thuật, Vi trùng học, Sức khỏe cộng đồng, Hóa sinh, Dược phẩm
- Khoa Mỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Quyền, Nghệ thuật gốm sứ, Rạp chiếu phim và Truyền hình, Điêu khắc, Nhiếp ảnh, Viết, Biểu diễn nghệ thuật, Vẽ và vẽ, Giáo dục âm nhạc, Thiết kế đồ họa, Giáo dục mầm non, Mỹ thuật
- Khoa dượcCác lĩnh vực nghiên cứu: Hóa phân tích, Chất độc học, Dược lý, Vi trùng học, Hóa sinh, Tiệm thuốc, Hóa học
- Khoa thủy sảnCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngư nghiệp
- Khoa học
- Khoa thần họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục tín ngưỡng, Những nghiên cứu về đạo Hồi, Nghiên cứu tôn giáo, Triết học
- Khoa Giáo dục mởCác lĩnh vực nghiên cứu: Phúc lợi xã hội, Quan hệ công chúng, Quảng cáo và công khai, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Pháp luật
- Khoa thưCác lĩnh vực nghiên cứu: Khảo cổ học, Lịch sử Mỹ thuật, Quản lý thông tin, tiếng Đức, người Pháp, Môn Địa lý, Xã hội học, Triết học, Lịch sử, Anh
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiết bị nông nghiệp, Nghiên cứu về đất, Sản xuất cây trồng, Kiến trúc cảnh quan, Ngư nghiệp, Làm vườn, Nông học, Chăn nuôi, Kỹ thuật nông nghiệp, Nông nghiệp
- Khoa truyền thôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Rạp chiếu phim và Truyền hình, Đài phát thanh và truyền hình, Quan hệ công chúng, Báo chí
- Giảng viên Nha khoa
- Khoa Khoa học trái đất
- Khoa kinh tế và khoa học hành chínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế quốc tế, Luật Thương mại, Nghiên cứu phát triển, Quản trị công, Quản trị, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Kinh tế học, Sự quản lý
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục tín ngưỡng, Giáo dục máy tính, Công nghệ Giáo dục, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Chương trình giáo dục, Giáo dục âm nhạc, Giáo dục bản ngữ, Tâm lý học giáo dục, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Toán học, Giáo dục Ngoại ngữ, Các môn thể thao, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất
- Khoa Khoa học sức khỏe
- Khoa Khoa học thú yCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học thú y
- Viện lịch sử đương đại
- Viện Mỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Mỹ thuật
- Viện khoa học y tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học sức khỏe
- Viện khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học tự nhiên
- Viện khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học Xã hội
- Viện nghiên cứu Thổ Nhĩ Kỳ
- Bộ phận nghiên cứu công nghệ sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học
- Bộ phận nghiên cứu khoa học máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Bộ phận nghiên cứu động đất
- Ban nghiên cứu môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu môi trường
- Bộ phận nghiên cứu cộng đồng châu ÂuCác lĩnh vực nghiên cứu: nghiên cứu châu Âu
- Bộ phận nghiên cứu sức khỏeCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học sức khỏe
- Ban nghiên cứu ngôn ngữ giảng dạyCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục Ngoại ngữ
- Bộ phận nghiên cứu y học và cây thơmCác lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi trồng thủy sản, Khoa học thú y, Nông nghiệp, Tiệm thuốc, Các môn thể thao, Dược phẩm
- Bộ phận nghiên cứu ứng dụng thử nghiệm y tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Trường ngoại ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Anh
- Giáo dục thể chất và trường thể thao
- Trường du lịch và quản lý khách sạn
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (graduation from Lycée) or recognized foreign equivalent, and entrance examination