Đại học Lefke Châu Âu
Founded 1989.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Council of Higher Education (YÖK), Higher Education Planning, Evaluation, Accreditation and Coordination Council of North Cyprus (YÖDAK)
Lớp 3
Các bộ môn 10
- Khoa Nông nghiệp và kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiết kế nội thất, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật viễn thông, Kiến trúc, Công trình dân dụng, Kỹ thuật máy tính
- Khoa Khoa học nông nghiệp và công nghệ
- Khoa nghệ thuật và khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Lịch sử
- Khoa Khoa học truyền thôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Rạp chiếu phim và Truyền hình, Luật công, Đài phát thanh và truyền hình, Nghệ thuật tạo hình, Quảng cáo và công khai, Báo chí
- Khoa kinh tế và khoa học hành chínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh máy tính, Quan hệ quốc tế, Ngân hàng, Quản trị công, Tài chính, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục máy tính, Công nghệ Giáo dục, Tư vấn giáo dục và học sinh, Giáo dục mầm non, Giáo dục Ngoại ngữ
- Khoa Khoa học sức khỏe
- Viện khoa học và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý kỹ thuật, Làm vườn, Kỹ thuật điện và điện tử, Quan hệ quốc tế, Quản trị công, Kiến trúc, Kỹ thuật máy tính, Quản trị kinh doanh
- Trường khoa học thông tin và quản lý du lịch
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary School Certificate. Upper age limit for undergraduate programmes: 25, Upper age limit for graduate/postgraduate/master programmes: 30