Đại học McGill
Founded 1821 as University of McGill College. A corporation created by Royal Charter granted by the United Kingdom Crown and exercised through the Governor-General as 'visitor'.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Association of Universities and Colleges of Canada
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 16
- Trung tâm giáo dục tiếp tụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo hiểm, Khả năng lãnh đạo, Thuế, Quan hệ công chúng, Dịch thuật và Giải thích, người Tây Ban Nha, Quản lý vận tải, người Pháp, Công tac xa hội, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Khoa học sức khỏe, Tiếp thị, Tài chính, công nghệ thông tin, Giáo dục, Anh, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Cao đẳng cao đẳng Montréal Diocesan TheologicalCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục tín ngưỡng, Đạo đức, Nghiên cứu tôn giáo, Tôn giáo, Thần học, Triết học
- Cao đẳng Presbyterian
- Trường cao đẳng United Theological (UTC)Các lĩnh vực nghiên cứu: Kinh thánh, Christian Tôn giáo học, Đạo đức, Nghiên cứu tôn giáo, Tôn giáo, Thần học, Triết học
- Khóa học/chương trình nghiên cứu sau tiến sĩCác lĩnh vực nghiên cứu: Ký sinh trùng, Ngôn ngữ Slavic, Khí tượng học, Ung thư, Dịch tễ học, Khoa học thần kinh, Cơ học, Miễn dịch học, Sức khỏe nghề nghiệp, nghiên cứu châu Âu, Nghiên cứu về giới, người Ý, Sinh học tế bào, Chế độ ăn kiêng, Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Ngôn ngữ cổ điển, Nghiên cứu của phụ nữ, Liệu pháp nghề nghiệp, Khoa học biển và hải dương học, Kỹ thuật khai thác mỏ, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Đạo đức, Sinh học, Những nghiên cứu về đạo Hồi, Bệnh học, Kỹ thuật y sinh, Giải phẫu học, Di truyền học, Kinh tế nông nghiệp, Tư vấn giáo dục và học sinh, Thực vật học, Nghiên cứu tôn giáo, Tài nguyên thiên nhiên, khoa học về trái đất, Người Nga, Sinh lý học, Khoa học Xã hội, Kỹ thuật y khoa, Tâm lý học giáo dục, Động vật học, Lịch sử Mỹ thuật, Dược lý, Quy hoạch đô thị, Phẫu thuật, người Tây Ban Nha, Nghiên cứu phát triển, Nhân loại học, Vi trùng học, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Nha khoa, Khoa học thực phẩm, Kỹ thuật vật liệu, Dinh dưỡng, người Pháp, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Công nghệ sinh học, Số liệu thống kê, Kỹ thuật hóa học, Môn Địa lý, Nông nghiệp, Kỹ thuật môi trường, Công tac xa hội, Khoa học thông tin, Kiến trúc, Âm nhạc, Kỹ thuật điện, Xã hội học, Nghiên cứu môi trường, Nghiên cứu truyền thông, Triết học, Giáo dục thể chất, Văn chương, Sinh học, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính, Vật lý, Lịch sử, Điều dưỡng, Hóa học, Tâm lý học, Giáo dục, Anh, Khoa học máy tính, Sự quản lý
- Khoa Khoa học nông nghiệp và môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học, Quản lý nước, Chế độ ăn kiêng, Nghiên cứu về đất, Sinh học, Kinh tế nông nghiệp, Thực vật học, Sinh học phân tử, Tài nguyên thiên nhiên, Lâm nghiệp, Sinh thái học, Chăn nuôi, Vi trùng học, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng, Hóa sinh, Nông nghiệp, Khoa học Sinh học và Đời sống, Kỹ thuật môi trường, Nghiên cứu môi trường, Sinh học
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ Slavic, Nghiên cứu Mỹ Latinh, Quan hệ lao động và công nghiệp, Nghiên cứu về giới, người Ý, Mỹ học, Rạp chiếu phim và Truyền hình, Ngôn ngữ cổ điển, Nghiên cứu của phụ nữ, Tôn giáo, Người Nga, Tâm lý học giáo dục, Lịch sử Mỹ thuật, người Tây Ban Nha, Nghiên cứu phát triển, Nhân loại học, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, người Pháp, Số liệu thống kê, Công tac xa hội, Xã hội học, Nghiên cứu truyền thông, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Khoa học chính trị, Lịch sử, Anh, Kinh tế học
- Giảng viên Nha khoa
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu gia đình, Khả năng lãnh đạo, Tư vấn giáo dục và học sinh, Thư viện Khoa học, Giáo dục thể chất, Giáo dục âm nhạc, Sinh lý học, Tâm lý học giáo dục, Khoa học giáo dục, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục trung học, Vật lý trị liệu, sư phạm, Giáo dục Ngoại ngữ, Đào tạo giáo viên, Khoa học thông tin, nguồn nhân lực, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Tâm lý học, Giáo dục
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ nano, Kỹ thuật thủy lực, Cơ học, Kỹ thuật vận tải, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật khai thác mỏ, Sinh học, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật năng lượng, Quy hoạch đô thị, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật môi trường, Kiến trúc, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Quyền con người, Luật tư nhân, Luật dân sự, Đạo đức, Luật quôc tê, Nghiên cứu môi trường, Pháp luật
- Khoa Quản lýCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý công nghiệp, Khả năng lãnh đạo, Bộ Y tế, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Da liễu, Tim mạch, Khoa chỉnh hình, Thần kinh học, Ung thư, Dịch tễ học, Nhãn khoa, Miễn dịch học, Sức khỏe nghề nghiệp, Gerontology, Gây mê, Sinh học tế bào, Liệu pháp nghề nghiệp, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Bệnh học, Kỹ thuật y sinh, Phụ khoa và sản khoa, Giải phẫu học, Di truyền học, X quang, Sinh lý học, Khoa học Xã hội, Dược lý, Phẫu thuật, Vi trùng học, Vật lý trị liệu, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Nghiên cứu truyền thông, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Khoa nghiên cứu tôn giáoCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh thánh, Christian Tôn giáo học, Đạo đức, Nghiên cứu tôn giáo, Tôn giáo, Thần học, Triết học
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Khí tượng học, Khoa học thần kinh, Miễn dịch học, Sinh học tế bào, Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Tâm lý học, Khoa học biển và hải dương học, Sinh học phân tử, khoa học về trái đất, Ứng dụng toán học, Vi trùng học, Kỹ thuật phần mềm, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Môn Địa lý, Khoa học Sinh học và Đời sống, Khoa học tự nhiên, Nghiên cứu môi trường, Sinh học, Vật lý, Hóa học, Tâm lý học, toán học, Khoa học máy tính
- Trường âm nhạcCác lĩnh vực nghiên cứu: Âm nhạc học, Lý thuyết âm nhạc và sáng tác, Ca hát, Nhạc cụ, Giáo dục âm nhạc, Âm nhạc
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Diploma of Collegial Studies (DEC) following successful completion of a 2-year pre-university course at a CEGEP (Collège d'Enseignement général et professionnel) in Quebec, or high school diploma with university entrance