Đại học Trung ương Chile
Founded 1983. Became autonomous 1993.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
National Accreditation Commission (CNA)
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 10
- Kiến trúc, quy hoạch đô thị và khoa kiến trúc cảnh quanCác lĩnh vực nghiên cứu: Quy hoạch nông thôn, Khu vực quy hoạch, Kiến trúc kết cấu, Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch đô thị, Kiến trúc
- Khoa nghiên cứu truyền thông
- Khoa kinh tế và hành chính công
- Khoa Khoa học giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục thường xuyên, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Chương trình giáo dục, Tư vấn giáo dục và học sinh, Khoa học giáo dục, Giáo dục đặc biệt, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Toán học, Giáo dục trung học, Giáo dục mầm non, sư phạm, Giáo dục Ngoại ngữ, Đào tạo giáo viên, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất
- Khoa luật và khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Quyền con người, Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật tư nhân, Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật hình sự, Pháp luật
- Khoa vật lý và toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Xử lí dữ liệu, Kỹ thuật xây dựng, Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật công nghiệp, Công trình dân dụng, Kỹ thuật máy tính, Vật lý, toán học
- Khoa học chính trị và hành chính công
- Khoa học xã hội
- Viện giáo dục tiểu học
- Viện quản lý công cộng
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Licencia de Educación Media), PAA (Academic Aptitude Test) and entrance examination