Đại học Concepción
Founded 1920 as a private institution and recognized by the State 1980. Financed from State subsidies.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 21
- Khoa nghệ thuật và nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ học ứng dụng, Điêu khắc, Đạo đức, Vẽ và vẽ, Dịch thuật và Giải thích, người Tây Ban Nha, Ngôn ngữ học, Rạp hát, Mỹ thuật, Những ngôn ngữ hiện đại, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử
- Trung tâm khoa học môi trường
- Khoa kỹ thuật nông nghiệp
- Khoa Nông học
- Kiến trúc, quy hoạch thị trấn và khoa địa lý
- Khoa học sinh họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Sinh lý học, Dược lý, Vi trùng học, Hóa sinh, Khoa học Sinh học và Đời sống
- Giảng viên Nha khoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Nha khoa
- Khoa kinh tế và hành chínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý môi trường, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Quản trị, Nghiên cứu môi trường, Kế toán, Kinh tế học
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Giáo dục máy tính, Giáo dục Khoa học Xã hội và Nhân văn, Giáo dục âm nhạc, Giáo dục nghệ thuật, Khoa học giáo dục, người Tây Ban Nha, Giáo dục đặc biệt, Quản lý giáo dục, Khoa học giáo dục, Toán học, Giáo dục mầm non, Giáo dục Ngoại ngữ, Môn Địa lý, Công tac xa hội, Triết học, Giáo dục thể chất, Sinh học, Vật lý, Lịch sử, Hóa học, Giáo dục
- Khoa kỹ thuật
- Khoa Khoa học môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khu vực quy hoạch, Quản lý nước, Kỹ thuật môi trường, Nghiên cứu môi trường
- Khoa lâm nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Lâm nghiệp
- Khoa luật và khoa học xã hội
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Chất độc học, Gerontology, Nghiên cứu về giới, Trị liệu ngôn ngữ và thính học, Sức khỏe cộng đồng, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Phụ khoa và sản khoa, Phẫu thuật, Dược phẩm, Điều dưỡng
- Khoa Khoa học tự nhiênCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học biển và hải dương học, Ngư nghiệp, Thực vật học, Động vật học, Khoa học tự nhiên, Sinh học
- Khoa dượcCác lĩnh vực nghiên cứu: Chế độ ăn kiêng, Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Dược lý, Hóa sinh, Tiệm thuốc, Hóa học
- Khoa vật lý và toán họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Toán học và Khoa học Máy tính, Số liệu thống kê, Vật lý, toán học
- Khoa học xã hộiCác lĩnh vực nghiên cứu: Chính sách xã hội, Dịch vụ xã hội và cộng đồng, Tâm lý học giáo dục, Báo chí, Công tac xa hội, nguồn nhân lực, Xã hội học, Nghiên cứu truyền thông, Khoa học Xã hội, Tâm lý học
- Khoa thú y
- Đơn vị học thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Khảo sát và lập bản đồ, Lâm nghiệp, Khoa học thực phẩm, Công nghệ thực phẩm
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Licencia de Educación Media) or recognized equivalent, and entrance examination (PAA)