University of the Andes (UANDES)
Founded 1989. Acquired present status 2001.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
National Accreditation Commission (CNA)
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 14
- Khoa odontologyCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ nha khoa
- Khoa nghiên cứu truyền thôngCác lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ học, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí, Nghiên cứu truyền thông, Triết học, Văn chương, Khoa học Xã hội
- Khoa kinh tế và quản trị kinh doanhCác lĩnh vực nghiên cứu: Dịch vụ xã hội và cộng đồng, Kinh doanh và thương mại, Tiếp thị, Kinh tế học, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa Giáo dụcCác lĩnh vực nghiên cứu: Chăm sóc và Phát triển Trẻ em, Khoa học giáo dục, Ngôn ngữ học, Giáo dục trung học, Giáo dục mầm non, sư phạm, Giáo dục tiểu học, Khoa học tự nhiên, Văn chương, Khoa học Xã hội, toán học
- Khoa kỹ thuật và khoa học ứng dụngCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật xây dựng, Khoa học giáo dục, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Vật lý, toán học
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật dân sự, Luật quôc tê, Luật Thương mại, Pháp luật
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa chỉnh hình, Nhãn khoa, Chế độ ăn kiêng, Trị liệu ngôn ngữ và thính học, Liệu pháp nghề nghiệp, Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Nhi khoa, Phụ khoa và sản khoa, Phẫu thuật, Dinh dưỡng, Dược phẩm
- Điều dưỡng và sản khoa
- Khoa Triết học và nhân văn
- Viện nghiên cứu gia đìnhCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu gia đình
- Viện lịch sử
- Trường điều dưỡng
- Tâm lý học trường
- Trường quản lý Dịch vụ
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Secondary school certificate (Licencia de Educación Media) and national entrance examination (PSU)