Đại học Khoa học Ứng dụng Trier
Founded 1971, acquired present status 1996.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
Agentur für Qualitätssicherung durch Akkreditierung von Studiengängen (AQAS) and others for the accreditation of individual courses
Lớp 2
Bằng thạc sĩ,
Bằng cử nhân
hoặc tương đương
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 6
- Kỹ thuật dân dụng, công nghệ thực phẩm, bộ phận công nghệ cung cấp
- Bộ phận khoa học máy tínhCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính
- Phòng thiết kế/bộ phận
- Khoa kinh tế/bộ phận
- Bộ phận quy hoạch môi trường/khoa công nghệ môi trường
- Phòng công nghệ/bộ phậnCác lĩnh vực nghiên cứu: Chế tạo máy móc, Kỹ thuật năng lượng, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật, Kỹ sư cơ khí
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Upper Secondary school certificate (Allgemeine Hochschul- or Fachhochschulreife)