Đại học Calcutta
Founded 1857.
Cấp quỹ:
Công cộng
Chứng nhận:
University Grants Commission (UGC)
Lớp 5
Bằng cấp chuyên nghiệp,
Bằng tốt nghiệp đại học,
Bằng thạc sĩ,
Bằng tiến sĩ,
Bằng cử nhân
hoặc tương đương
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 8
- Khoa Luật
- Khoa Nông nghiệpCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo vệ thực vật và cây trồng, Nghiên cứu về đất, Làm vườn, Nông học, Khoa học thú y, Nông nghiệp
- Khoa nghệ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo tàng học, Các nền văn minh cổ đại, Bảo tồn di sản, Những nghiên cứu về đạo Hồi, tiếng Ả Rập, Khảo cổ học, Ngôn ngữ học, Xã hội học, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Khoa học chính trị, Lịch sử, Anh, Kinh tế học
- Khoa thương mại, phúc lợi xã hội và quản trị kinh doanh
- Giáo dục, báo chí và khoa học thư viện KhoaCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm thần và sức khỏe tâm thần, Đài phát thanh và truyền hình, Phim ảnh, Thư viện Khoa học, Quản lý giáo dục, Truyền thông đại chúng, Nghiên cứu phương tiện, Báo chí, Giáo dục
- Khoa kỹ thuật và công nghệCác lĩnh vực nghiên cứu: Đo lường và kỹ thuật chính xác, Khí tượng học, Công nghệ Polymer và Nhựa, Vật lý ứng dụng, Cơ khí dầu khí, Kỹ thuật điện, Sinh học, Dược lý, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Khoa học máy tính
- Mỹ thuật, âm nhạc và khoa học nhà khoa
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Địa vật lý, Hóa lý, Hóa học vô cơ, Hóa phân tích, Tâm lý công nghiệp và tổ chức, Chất độc học, Hóa học hữu cơ, Tâm lý học, Khoa học biển và hải dương học, Di truyền học, Thực vật học, Sinh học phân tử, Khảo cổ học, Ứng dụng toán học, Sinh lý học, Động vật học, Địa chất, Nhân loại học, Vi trùng học, Hóa sinh, Công nghệ sinh học, Số liệu thống kê, Môn Địa lý, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật điện tử, Vật lý, Hóa học, Tâm lý học, toán học, Khoa học máy tính
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: 12th year senior secondary/intermediate examination or recognized foreign equivalent, and competitive entrance examination