Đại học Fukuoka
Founded 1934 as Fukuoka Higher Commercial School, acquired present status 1949. Present title adopted 1956.
Cấp quỹ:
Tư nhân
Chứng nhận:
Japan University Accreditation Association (JUAA)
Lớp 4
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 24
- Trường luật sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Luật hành chính, Luật Hiến pháp, Luật lao động, Luật công, Luật dân sự, Luật quôc tê, Pháp luật hình sự, Khoa học chính trị, Pháp luật
- Trung tâm giáo dục tổng hợpCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học tự nhiên, Những ngôn ngữ hiện đại, Giáo dục thể chất, nghệ thuật và nhân văn
- Trung tâm giáo dục và nghiên cứu ngôn ngữCác lĩnh vực nghiên cứu: Những ngôn ngữ hiện đại
- Trung tâm giáo dục chuyên môn giảng dạyCác lĩnh vực nghiên cứu: Đào tạo giáo viên
- Khóa học/chương trình tiếng Nhật
- Khoa thương mạiCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
- Khoa kinh tếCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế học
- Khoa kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, Khoa học máy tính
- Khoa nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu khu vực, Tâm lý học, Nghiên cứu Châu Á, Tôn giáo, Khảo cổ học, Tâm lý học giáo dục, Lịch sử Mỹ thuật, tiếng Nhật, Nhân loại học, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, người Pháp, Môn Địa lý, Nghiên cứu văn hóa, Xã hội học, Triết học, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Tâm lý học, Anh
- Khoa LuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế quốc tế, Nghiên cứu Quốc tế, Luật Thương mại, Pháp luật, Quản trị kinh doanh
- Khoa y học
- Khoa Khoa học dược phẩm
- Khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ nano, Vật lý ứng dụng, khoa học về trái đất, Ứng dụng toán học, Địa chất, Hóa học
- Khoa Khoa học thể thao và sức khỏeCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa chỉnh hình, Sinh lý học, Các môn thể thao, Khoa học sức khỏe, Tâm lý học
- Trường cao học thương mạiCác lĩnh vực nghiên cứu: Bảo hiểm, Kinh tế quốc tế, Thuế, Ngân hàng, nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Tiếp thị, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý
- Trường kinh tế sau đại học
- Kỹ sư sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Robotics, Xử lí dữ liệu, Thiết kế kiến trúc và môi trường, Kiến trúc kết cấu, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật sản xuất, Kỹ thuật năng lượng, Sinh thái học, Quản lý môi trường, Tự động hóa và kiểm soát kỹ thuật, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, Kiến trúc, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí, công nghệ thông tin, Khoa học máy tính
- Nhân văn sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học, Khảo cổ học, Khoa học Xã hội, Tâm lý học giáo dục, tiếng Nhật, Nhân loại học, tiếng Đức, người Pháp, Nghiên cứu văn hóa, Văn chương, nghệ thuật và nhân văn, Lịch sử, Anh
- Trường đại học khoa học y khoa
- Ngành dược khoa họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Thẩm mỹ, Hóa học ứng dụng, Dược lý, Hóa sinh, Tiệm thuốc, Khoa học thông tin
- Khoa học sau đại họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ nano, Hóa học hữu cơ, Vật lý ứng dụng, khoa học về trái đất, Ứng dụng toán học, Hóa sinh, Số liệu thống kê, Sinh học, Hóa học
- Thể thao và y tế khoa học sau đại học
- Viện thực hành pháp lý
- Trường thương mạiCác lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh và thương mại, Tài chính, Kế toán, Sự quản lý, Quản trị kinh doanh
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Graduation from high school or foreign equivalent, and entrance examination