Đại học Southampton
Founded 1862 as Hartley Institution, acquired present status and title 1952.
Cấp quỹ:
Chưa rõ
Lớp 3
Ngôn ngữ 1
Các bộ môn 8
- Khoa kinh doanh và luậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiết kế dệt may, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế, Tiếp thị, Tài chính, Pháp luật, Kế toán, Sự quản lý
- Khoa kỹ thuật và môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Trị liệu ngôn ngữ và thính học, Kỹ sư hàng không và hàng không vũ trụ, Kỹ thuật môi trường, Nghiên cứu môi trường, Công trình dân dụng, Kỹ sư cơ khí
- Khoa Khoa học sức khỏeCác lĩnh vực nghiên cứu: Liệu pháp nghề nghiệp, Nữ hộ sinh, Giáo dục thể chất, Vật lý trị liệu, Điều dưỡng
- Khoa nhân vănCác lĩnh vực nghiên cứu: Nghiên cứu Mỹ Latinh, Người bồ đào nha, Phim ảnh, Khảo cổ học, người Tây Ban Nha, tiếng Đức, Ngôn ngữ học, người Pháp, Âm nhạc, Triết học, Lịch sử, Anh
- Khoa y họcCác lĩnh vực nghiên cứu: Dược phẩm
- Khoa Khoa học tự nhiên và môi trườngCác lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học biển và hải dương học, khoa học về trái đất, Khoa học Sinh học và Đời sống, Hóa học
- Khoa vật lý và kỹ thuậtCác lĩnh vực nghiên cứu: Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ, Kỹ thuật điện tử, Vật lý, Khoa học máy tính
- Khoa Khoa học xã hội và con ngườiCác lĩnh vực nghiên cứu: Trung Quốc, Số liệu thống kê, Môn Địa lý, Khoa học Xã hội, Tâm lý học, toán học, Giáo dục
Yêu cầu
- Chi tiết tuyển sinh: Passes in either two subjects at 'A' Level with passes in three further subjects at AS Level or in three subjects at 'A' Level with one further subject at AS Level, or equivalent, Ordinary Certificate or Higher National Certificate or Diploma awarded before the establishment of BTEC, pre-GCE, International Baccalaureate, European Baccalaureate